Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ THỊ THỦY.
     Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thủy, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính Trị Quốc Gia-Sự Thật , 2015 .- 168 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; Công tác quản lý dịch hại đối với cây rau. Phương pháp chế biến một số loại thuốc trừ sâu. Quản lý và phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng: Cây cà chua, cây họ đậu, cây họ bầu bí...
/ 10.000đ. - 3174b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng rau|  3. Sâu bệnh|  4. Phòng bệnh|
   I. Lê Thị Thủy.   II. Lê Thị Liễu.   III. Nguyễn Thị Hiền.   IV. Phạm Mỹ Linh.
   632 / C120N
    ĐKCB: M.005114 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN MÃO
     Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng / Trần Văn Mão, Nguyễn Thế Nhã .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 151 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, sinh vật học phương pháp phòng trừ cụ thể cho từng loại sâu hại cây cảnh và cây hoa.
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Cây cảnh|  2. |Phòng trừ|  3. Sâu bệnh|
   I. Trần Văn Mão.   II. Nguyễn Thế Nhã.
   635.9 / PH431TR
    ĐKCB: M.004392 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 216 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Sâu bệnh|  2. |Phòng trừ|
   I. Đường Hồng Dật.
   632, M46 / S125B
    ĐKCB: M.004792 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG THỊ DUNG
     Sâu hại đậu tương và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Đặng Thị Dung .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 116 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ sâu hại đậu tương, góp phần giảm thiểu chi phí trong sản xuất đậu tương
/ 1030b

  1. |Đậu tương|  2. |Phòng trừ|  3. Sâu bệnh|  4. Đặc điểm|  5. Sinh trưởng|
   I. Đặng Thị Dung.
   633.3 / S125
    ĐKCB: M.004011 (Sẵn sàng)  
5. LÊ VĂN THUYẾT
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cam quýt, nhãn, hồng / Lê Văn Thuyết, Nguyễn Văn Tuất, Đặng Văn Khán, Nguyễn Văn Hợp,...b.s, Đinh Ngọc Lâm biên tập .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2003 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Viện bảo vệ thực vật - Sở KHCN&MT Lai Châu)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quýt, cây nhãn, cây hồng. Các phương pháp nhân giống, phòng ngừa sâu bệnh hại cây
/ 7000đ.- 1000b

  1. |Chăm sóc cây trồng|  2. |Phòng trừ|  3. Sâu bệnh|  4. Cam|  5. Quýt|
   I. Lê Văn Thuyết.   II. Nguyễn Văn Tuất.   III. Đặng Văn Hợp.   IV. Đinh Ngọc Lâm.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.003998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003999 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN VĂN HÒA
     101 Câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.7 : Kĩ thuật trồng dưa hấu dưa leo, cách gieo ương cây con, cà chua, ớt... / Th.S Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung - PTS. Trần Văn Hai, Th.S Dương Minh - Th.S Phạm Hoàng Oanh .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 124 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Sản xuất|  3. Gieo trồng|  4. Phòng trừ|  5. Sâu bệnh|
   635 / M458TR
    ĐKCB: M.002184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003211 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.4 : Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị / ThS. Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hải,... .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 123 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi thường gặp trong trồng trọt - sản xuất - chăn nuôi.
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Sâu bệnh|  2. |Cây trồng|  3. Phòng Trị|  4. Nông nghiệp|
   I. ThS. Dương Minh.   II. ThS. Phạm Hoàng Oanh.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.000396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003205 (Sẵn sàng)  
8. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Phòng trừ sâu bệnh tổng hợp IPM / GS. TS. Lê Hồng Mận .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 200 tr. ; 19 cm
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Sâu bệnh|  2. |Phòng trừ|
   632 / PH431TR
    ĐKCB: M.003086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003087 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU DOANH
     Phòng trừ sâu bệnh hại lúa / Kỹ sư Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 56 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng trừ sâu bệnh hại lúa
/ 8000đ.- 1000b

  1. |Lúa|  2. |Sâu bệnh|  3. Phòng trừ|
   632 / PH431TR
    ĐKCB: M.002855 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn / KS. Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ 1 cóa sửa chữa và bổ sung .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 72 tr. ; 19 cm
/ 9000đ.- 1000b

  1. |Kinh nghiệm|  2. |Phòng trừ|  3. Cây ăn quả|  4. Sâu bệnh|
   632 / K312N
    ĐKCB: M.002844 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THẾ TỤC
     Kỹ thuật trồng vải : Dự án trồng thử nghiệm sản xuất vải thiều ở tỉnh DăkLăk / GS.TS. Trần Thế Tục, KS. Ngô Hồng Bình .- In lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 35tr : tranh, ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh (nhiệt độ, mưa, ánh sáng, đất). Giống vải và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh
/ 4000đ.

  1. |trồng trọt|  2. |sâu bệnh|  3. Vải|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634 / K600T
    ĐKCB: M.000516 (Sẵn sàng)